Tính riêng tháng 12/2016, đã nhập khẩu giấy 180,9 nghìn tấn giấy, trị giá 138,4 triệu USD, giảm 23,6% về lượng và giảm 3,5% về trị giá so với tháng 11/2016 – đây là tháng giảm đầu tiên sau hai tháng tăng trưởng liên tiếp.
Việt Nam nhập khẩu giấy chủ yếu từ các nước châu Á, trong đó Trung Quốc là thị trường chủ lực, chiếm 25,1% tổng lượng giấy nhập khẩu, đạt 483,7 nghìn tấn, trị giá 316,4 triệu USD, tăng 37,38% về lượng và tăng 24,61% về trị giá so với năm trước.
Đứng thứ hai là thị trường Đài Loan, đạt 286,1 nghìn tấn, trị giá 8,29% về lượng và tăng 1,97% về trị giá, kế đến là Indonesia, tuy nhiên tốc độ nhập khẩu giấy từ thị trường này lại giảm cả lượng và trị giá, giảm lần lượt 17,94% và giảm 13,71%, tương ứng với 262 nghìn tấn, trị giá 181,8 triệu USD…
Đáng chú ý, năm 2016, nhập khẩu giấy từ thị trường Pháp, tuy lượng nhập chỉ đạt 776 tấn, trị giá 1,6 triệu USD, nhưng so với năm 2015 lại có tốc độ tăng mạnh vượt trội, tăng 43,7% về lượng và tăng 113,91% về trị giá. Ngược lại, lượng giấy nhập từ thị trường Hoa Kỳ giảm mạnh, giảm 24,39%.
Thống kê sơ bộ của TCHQ về thị trường nhập khẩu giấy năm 2016
Thị trường |
Năm 2016 |
So với năm 2015 (%) |
||
Lượng (Tấn) |
Trị giá (USD) |
Lượng |
Trị giá |
|
Tổng |
1.924.243 |
1.513.584.782 |
11,7 |
7,5 |
Trung Quốc |
483.709 |
316.433.680 |
37,38 |
24,61 |
Đài Loan |
286.110 |
149.361.609 |
8,29 |
1,97 |
Indonesia |
262.073 |
181.871.468 |
-17,94 |
-13,71 |
Thái Lan |
259.157 |
173.020.872 |
-9,52 |
9,21 |
Hàn Quốc |
215.884 |
185.020.739 |
6,11 |
20,24 |
Nhật Bản |
212.869 |
154.388.513 |
23,37 |
20,61 |
Malaisia |
43.004 |
44.567.204 |
-2,05 |
7,67 |
Singapore |
38.288 |
153.418.307 |
-15,29 |
-7,94 |
Nga |
20.299 |
17.651.538 |
31,93 |
9,27 |
Phần Lan |
17.484 |
17.952.303 |
-16,01 |
-23,27 |
Ấn Độ |
15.067 |
45.567.986 |
21,02 |
20,51 |
Hoa Kỳ |
11.312 |
11.445.656 |
-24,39 |
-26,78 |
Philippin |
8.146 |
4.259.101 |
-18,77 |
-29,74 |
Italia |
7.807 |
9.246.057 |
40,29 |
-0,20 |
Thụy Điển |
4.825 |
4.810.844 |
-18,33 |
-29,87 |
Đức |
4.791 |
9.285.206 |
7,95 |
12,59 |
Áo |
776 |
686.728 |
-23,85 |
-50,66 |
Pháp |
776 |
1.635.438 |
43,70 |
113,91 |