Ngày 16/12/2015 - Tại Hải Phòng, Bộ Công thương đã tổ chức hội thảo để tuyên truyền việc thực hiện QCVN 09:2015/BCT (Ban hành theo Thông tư số 36/2015/TT-BCT ngày 28/10/2015) cho các sản phẩm giấy tissue (Giấy vệ sinh, Khăn giấy).
Kể từ ngày 01/01/2017, các sản phẩm giấy tissue, giấy vệ sinh, khăn giấy sản xuất hoặc nhập khẩu vào Việt Nam phải tuân thủ các quy định của Quy chuẩn này.
Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, gia công, nhập khẩu, phân phối sản phẩm khăn giấy, giấy vệ sinh, giấy tissue tiêu thụ trên thị trường Việt Nam; các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Chỉ tiêu cơ lý:
TT |
Tên chỉ tiêu |
Mức quy định |
Phương pháp thử |
||||||
Khăn giấy và giấy tissue (dùng cho gia công khăn giấy) |
Giấy vệ sinh và giấy tissue (dùng cho gia công giấy vệ sinh) |
||||||||
Một lớp |
Hai lớp |
Ba lớp |
Bốn lớp |
Một lớp |
Hai lớp |
Ba lớp |
|||
1 |
Độ bền kéo, N/m, không nhỏ hơn: |
|
|
|
|
|
|
|
TCVN 8309-4: 2009 (ISO 12625-4: 2005) |
- Chiều dọc |
100,0 |
110,0 |
180,0 |
200,0 |
90,0 |
100,0 |
150,0 |
||
- Chiều ngang |
40,0 |
45,0 |
60,0 |
80,0 |
40,0 |
45,0 |
50,0 |
||
2 |
Tỷ lệ độ bền kéo ướt/độ bền kéo khô, % |
5 - 15 |
- |
- |
- |
TCVN 8309-5: 2010 (ISO 12625-5: 2005) |
|||
3 |
Khả năng hấp thụ nước, g/g, không nhỏ hơn |
7,0 |
7,5 |
8,0 |
8,0 |
7,5 |
TCVN 8309-8: 2009 (ISO 12625-8: 2005) |
Chỉ tiêu hóa học
TT |
Tên chỉ tiêu |
Mức quy định |
Phương pháp thử |
1 |
Độ ẩm, %, không lớn hơn |
8,0 |
TCVN 1867: 2010 (ISO 187: 2009) |
2 |
pH nước chiết |
6,5-7,5 |
TCVN 7066-1: 2008 (ISO 6588-1: 2005) |
3 |
Độ bền màu của giấy (loại được làm trắng bằng chất tăng trắng huỳnh quang), mức, không nhỏ hơn |
4 |
TCVN 10089: 2013 (EN 648:2006) |
4 |
Độ bền màu của giấy (loại được nhuộm màu và có các hình in) |
Không dây màu |
TCVN 10087: 2013 (EN 646: 2006) |
5 |
Hàm lượng formaldehyt, mg/dm2, không lớn hơn |
1,0 |
TCVN 8308: 2010 (EN 1541:2001) |
6 |
Hàm lượng chì (Pb), mg/dm2, không lớn hơn |
0,003 |
TCVN 10093: 2013 (EN 12498: 2005) |
7 |
Hàm lượng cadimi (Cd), mg/dm2, không lớn hơn |
0,002 |
TCVN 10093: 2013 (EN 12498: 2005) |
8 |
Hàm lượng thủy ngân (Hg), mg/dm2, không lớn hơn |
0,002 |
TCVN 10092: 2013 (EN 12497: 2005) |
Chỉ tiêu vi sinh
TT |
Tên chỉ tiêu |
Mức quy định |
|
|
Khăn giấy và giấy tissue (dùng cho gia công khăn giấy) |
Giấy vệ sinh và giấy tissue (dùng cho gia công giấy vệ sinh) |
Phương pháp thử |
||
1 |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí, CFU/g, không lớn hơn |
3 x 102 |
103 |
Phụ lục A.4 |
2 |
Tổng số nấm mốc, CFU/g, không lớn hơn |
102 |
102 |
Phụ lục A.4 |
Các sản phẩm khăn giấy, giấy vệ sinh và giấy tissue tiêu thụ trên thị trường Việt Nam phải được đánh giá chứng nhận phù hợp quy chuẩn (Chứng nhận hợp quy), mang dấu hợp quy (dấu CR) phù hợp với các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này và chịu sự kiểm tra của cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa.