Print this page
Thứ năm, 05 Tháng 10 2017 01:52

Giá bột ở Trung Quốc và Đông Á - 29/09/2017

Written by
Rate this item
(0 votes)

So với tháng trước giá bột giấy đã tăng thêm 35-100 USD/tấn thùy thuộc loại bột. Tại Việt Nam, tình trạng khan hiếm và tăng giá bột giấy còn xảy ra mạnh hơn do lượng hàng đã hút hết về Trung Quốc. Các đầu mối nhập khẩu đều thông báo nhà máy không còn đủ tồn kho để cung cấp về Việt Nam. 

GIÁ BỘT NHẬP KHẨU Ở TRUNG QUỐC             
US$/tấn, CIF, trừ khi có ghi chú khác.              
  Giá hiện hành Giá năm trước Tăng, giảm1 so với
  29/09/2017 22/09/2017 08/09/2017 30/09/2016 tuần trước tháng trước năm trước
Bột Kraft gỗ mềm tẩy trắng                
  NBSK (Bắc Mỹ, Bắc Âu) 790 - 800  790 - 800  690 - 700  570 - 590  +100  +215  +37.1% 
  Thông radiata (Chile) 730 - 740  730 - 740  650 - 660  560 - 570  +80  +170  +30.1% 
  BSK Nga2 740 - 750  740 - 750  660 - 670  560 - 570  +80  +180  +31.9% 
Bột Kraft gỗ cứng tẩy trắng                
  Bạch đàn (Brazil và Chile) 700 - 710  680 - 710  650 - 680  460 - 470  +10  +40  +240  +51.6% 
  BHK Nga2 700 - 710  700 - 710  640 - 650  460 - 470  +60  +240  +51.6% 
Bột Kraft gỗ mềm không tẩy                
  Chile, Bắc Mỹ 730 - 750  730 - 750  650 - 670  550 - 560  +80  +185  +33.3% 
  Nga 685 - 710  685 - 710  605 - 630  530 - 545  +80  +160  +29.8% 
BCTMP                
  Gỗ cứng (độ sáng 80o) 620 - 640  620 - 640  600 - 620  460 - 470  +35  +165  +35.5% 
  Gỗ mềm (độ sáng 75o) 640 - 650  640 - 650  590 - 600  460 - 470  +55  +180  +38.7% 
1 Tính theo giá trung bình của khung giá
2 Giá bột Nga là giá CIF tại cảng chính, Trung Quốc
Tin ngày 29/09/2017
                 
GIÁ BỘT NỘI ĐỊA Ở TRUNG QUỐC
Giá tịnh, US$/tấn, tại kho người bán, gồm cả 17% VAT (tính đổi từ nhân dân tệ sang US$ theo http://convertlive.com/vi/u/chuyển-đổi/nhân-dân-tệ-trung-quốc/để/đô-la-mỹ#775) - 1 đồng nhân dân = 0,152572 US$
  Giá hiện hành Giá năm trước Tăng, giảm1 so với
  29/09/2017 22/09/2017 08/09/2017 30/09/2016 tuần trước tháng trước năm trước
Bột Kraft gỗ mềm tẩy trắng                
  NBSK (Bắc Mỹ, Bắc Âu) 1078 - 1108 7250 - 7400  7250 - 7400  696 - 726 -4 +94 +382 +53.7% 
  Thông radiata (Chile) 1041 7000  7000  674 - 678 -7 +60 +365 +53.9% 
  BSK Nga 988 - 1018 6800  6800  659 - 674 -15 +90 +337 +50.6% 
Bột Kraft gỗ cứng tẩy trắng                
  Bạch đàn 943 - 958 6400 - 6450  6400 - 6450  574 = 581 -11 +60 +374 +64.7% 
  BHK Nga 928 6250 - 6300  6250 - 6300  592 - 599 -11 +71 +333 +56.0% 
  BHK Trung Quốc2 869 - 884 5800 - 5900  5450 - 5500  569 +56 +307 +53.9% 
Bột Kraft gỗ mềm không tẩy                
  Chile, Bắc Mỹ 1093 - 1123 7300 - 7500  7200 - 7300  659 - 666 +150  +446 +67.2% 
Bột phi gỗ                
  Tre, Trung Quốc 824 - 899 5500  5500  614 - 629 37 +112 +240 +38.6% 
  Bã mía, Trung Quốc 779 - 809 5000 - 5100  4500 - 4800  569 37 +161 +225 +40.0% 
1. Thay đổi được tính dựa vào giá ở giữa khung giá; 2. Bột hỗn hợp bạch đàn, keo và gỗ dương - Tin ngày 29/09/2017
                 
GIÁ BỘT NHẬP KHẨU Ở ĐÔNG Á (HÀN QUỐC, NHẬT BẢN, ĐÀI LOAN, ĐÔNG NAM Á)   
Giá theo hợp đồng, US$/tấn, CIF cảng chính ở Đài Loan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đông Nam Á.
  Giá hiện hành     Giá năm trước Tăng, giảm1 so với  
  Tháng 08/2017 Tháng 07/2017 Tháng 06/2017 Tháng 08/2016 tháng trước năm trước    
Bột Kraft gỗ mềm tẩy trắng                
  NBSK (Bắc Mỹ, Bắc Âu) 700 - 740  645 - 685  635 - 675  600 - 620  +55  +110  +18.0%   
  Thông radiata (Chile) 650 - 700  610 - 650  605 - 645  575 - 590  +45  +93  +15.9%   
  Thông miền Nam (Mỹ) 640 - 670  600 - 630  595 - 625  560 - 570  +40  +90  +13.9%   
Bột Kraft gỗ cứng tẩy trắng                
  Bạch đàn (Brazil và Chile) 635 - 675  600 - 640  600 - 640  470 - 485  +35  +178  +37.2%   
  Keo (Indonesia) 635 - 675  600 - 640  600 - 640  470 - 480  +35  +180  +37.9%   
  Gỗ cứng trộn lẫn phương Bắc 635 - 675  600 - 640  600 - 640  470 - 480  +35  +180  +37.9%   
  Gỗ cứng trộn lẫn phương Nam 635 - 675  600 - 640  600 - 640  470 - 485  +35  +178  +37.2%   
Bột Kraft gỗ mềm không tẩy                
  Chile, Bắc Mỹ 665 - 675  635 - 645  635 - 645  555 - 565  +30  +110  +19.6%   
BCTMP                
  Aspen 620 - 730  590 - 700  590 - 700  490 - 580  +30  +140  +26.2%   
  Blended 620 - 730  590 - 700  590 - 700  480 - 570  +30  +150  +28.6%   
  Spruce 620 - 730  600 - 710  580 - 690  470 - 560  +20  +160  +31.1%   
1. Tính theo giá trung bình của khung giá
Read 1199 times
Andy Vu

Latest from Andy Vu